tháo dạ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːw˧˥ za̰ːʔ˨˩ | tʰa̰ːw˩˧ ja̰ː˨˨ | tʰaːw˧˥ jaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːw˩˩ ɟaː˨˨ | tʰaːw˩˩ ɟa̰ː˨˨ | tʰa̰ːw˩˧ ɟa̰ː˨˨ |
Động từ
sửatháo dạ
- Ỉa chảy.
- Ăn phải thức ăn ôi thiu bị tháo dạ suốt đêm.
Tham khảo
sửa- "tháo dạ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)