telle
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å telle |
Hiện tại chỉ ngôi | teller |
Quá khứ | telte/talte |
Động tính từ quá khứ | telt/talt |
Động tính từ hiện tại | — |
telle
- Đếm, tính.
- Jeg må telle pengene mine.
- å telle etter — Đếm lại, kiểm soát lại.
- å telle på knappene — Lưỡng lự, phân vân.
- Gồm có, bao gồm.
- Hæren talte 70.000 mann.
- Đáng kể, đáng giá.
- Tidligere yrkespraksis teller mye ved ansettelsen.
Tham khảo
sửa- "telle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)