tamin'
- Trạng từ chỉ thời gian: đến lúc, cho tới, khi.
Tamin'ny voalohany Andriamanitra nahary ny lanitra sy ny tany.[1]- (Thuở) Ban đầu, Đức Chúa Trời dựng nên trời đất. (Sáng 1:1)
tamin'
- Dạng thức của tamy.
- ▲ Baiboly - Genesisy, (please provide the title of the work)[1], (cần thêm ngày tháng hoặc năm)