Tiếng Malagasy

sửa

Cách phát âm

sửa

Phó từ

sửa

tamin'

  1. Trạng từ chỉ thời gian: đến lúc, cho tới, khi.
    Tamin'ny voalohany Andriamanitra nahary ny lanitra sy ny tany.[1]
    (Thuở) Ban đầu, Đức Chúa Trời dựng nên trời đất. (Sáng 1:1)

Tính từ

sửa

tamin'

  1. Dạng thức của tamy.

Tham khảo

sửa
  1. Baiboly - Genesisy, (please provide the title of the work)[1], (cần thêm ngày tháng hoặc năm)