Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tận thu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tə̰ʔn
˨˩
tʰu
˧˧
tə̰ŋ
˨˨
tʰu
˧˥
təŋ
˨˩˨
tʰu
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tən
˨˨
tʰu
˧˥
tə̰n
˨˨
tʰu
˧˥
tə̰n
˨˨
tʰu
˧˥˧
Động từ
sửa
tận thu
Thu cho bằng hết, không để chừa lại hoặc
bỏ sót
thứ gì.
Tận thu
ngân sách.