tư trào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ˧˧ ʨa̤ːw˨˩ | tɨ˧˥ tʂaːw˧˧ | tɨ˧˧ tʂaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˥ tʂaːw˧˧ | tɨ˧˥˧ tʂaːw˧˧ |
Định nghĩa
sửatư trào
- Luồng tư tưởng của một thời kỳ.
- Tư trào triết học hồi thế kỷ XVII.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tư trào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)