tôn ti
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ton˧˧ ti˧˧ | toŋ˧˥ ti˧˥ | toŋ˧˧ ti˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ton˧˥ ti˧˥ | ton˧˥˧ ti˧˥˧ |
Danh từ
sửatôn ti
- (Kết hợp hạn chế, không dùng làm chủ ngữ) . Trật tự có trên có dưới (nói về thứ bậc, trật tự, trong xã hội).
- Xoá bỏ mọi tôn ti đẳng cấp phong kiến.
- Một xã hội có tôn ti trật tự.
Tham khảo
sửa- "tôn ti", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)