Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
táng đảm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
taːŋ
˧˥
ɗa̰ːm
˧˩˧
ta̰ːŋ
˩˧
ɗaːm
˧˩˨
taːŋ
˧˥
ɗaːm
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
taːŋ
˩˩
ɗaːm
˧˩
ta̰ːŋ
˩˧
ɗa̰ːʔm
˧˩
Tính từ
sửa
táng đảm
Sợ hãi đến mức
mất mật
.
Bọn ác ôn làm cho nhân dân
táng đảm
.