tào khương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ːw˨˩ xɨəŋ˧˧ | taːw˧˧ kʰɨəŋ˧˥ | taːw˨˩ kʰɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːw˧˧ xɨəŋ˧˥ | taːw˧˧ xɨəŋ˧˥˧ |
Định nghĩa
sửatào khương
- Đọc đúng âm Hán là “tao khang”.
- Bã rượu cám..
- Người vợ cùng ăn bã, ăn cám với nhau, tức là người vợ cả lấy từ lúc còn hàn vi
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tào khương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)