Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Tính từ sửa

sloáng

  1. sướng, thỏa thích, thoải mái.
    Phạ đét đỏ cốc mạy chăn sloáng.
    Trời nắng trú gốc cây thật thoải mái.
  2. đáng đời.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên