Tiếng Salar sửa

Cách phát âm sửa

  • (Tuần Hóa, Thanh Hải) IPA(ghi chú): [sɨχsiʁɑn]
  • (Ili, Y Ninh, Tân Cương) IPA(ghi chú): /sɨχziʁɨn/

Danh từ sửa

sıqsağan

  1. ác là.

Tham khảo sửa

  • Tenishev, Edhem (1976), “sıqsağan”, Stroj salárskovo jazyká [Ngữ pháp tiếng Salar], Moskva, tr. 493
  • 林 (Lin), 莲云 (Lianyun) (1985), “sïxsağan”, 撒拉语简志 [Sơ lược Lịch sử người Salar], Bắc Kinh: 民族出版社: 琴書店, →OCLC, tr. 121
  • Ma, Chengjun; Han, Lianye; Ma, Weisheng (December 2010), “sıqsağan”, 米娜瓦尔 艾比布拉 (Minavar Abibra) (biên tập viên), 撒维汉词典 (Sāwéihàncídiǎn) [Từ điển Salar-Duy Ngô Nhĩ-Trung Quốc], ấn bản 1st, Bắc Kinh, →ISBN, tr. 257
  • 马伟 (Ma Wei), 朝克 (Chao Ke) (2016), “sïxsiğïn, sïxziğïn, sïxzağan, sïxsiğïn”, 濒危语言——撒拉语研究 [Ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng - Nghiên cứu về tiếng Salar], 青海 (Thanh Hải): 国家社会科学基金项目 (Dự án Quỹ khoa học xã hội quốc gia), tr. 264