rủng rỉnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zṵŋ˧˩˧ zḭ̈ŋ˧˩˧ | ʐuŋ˧˩˨ ʐïn˧˩˨ | ɹuŋ˨˩˦ ɹɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹuŋ˧˩ ɹïŋ˧˩ | ɹṵʔŋ˧˩ ɹḭ̈ʔŋ˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
sửarủng rỉnh
- Có nhiều tiền bạc đem trong người.
- Xu hào rủng rỉnh.
- Mán ngồi xe (Trần Tế Xương)
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "rủng rỉnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)