Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṵŋ˧˩˧ zḭ̈ŋ˧˩˧ʐuŋ˧˩˨ ʐïn˧˩˨ɹuŋ˨˩˦ ɹɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹuŋ˧˩ ɹïŋ˧˩ɹṵʔŋ˧˩ ɹḭ̈ʔŋ˧˩

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

rủng rỉnh

  1. Có nhiều tiền bạc đem trong người.
    Xu hào rủng rỉnh.
    Mán ngồi xe (Trần Tế Xương)

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa