Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zoj˧˥ tuŋ˧˧ zoj˧˥ mṳ˨˩ʐo̰j˩˧ tuŋ˧˥ ʐo̰j˩˧ mu˧˧ɹoj˧˥ tuŋ˧˧ ɹoj˧˥ mu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹoj˩˩ tuŋ˧˥ ɹoj˩˩ mu˧˧ɹo̰j˩˧ tuŋ˧˥˧ ɹo̰j˩˧ mu˧˧

Tính từ sửa

rối tung rối mù

  1. Như rối tung (nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn).
    Sổ sách rối tung rối mù.
    Sợi chỉ này rối tung rối mù, gỡ mãi chẳng xong.