râu hùm, hàm én, mày ngài
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəw˧˧ hṳm˨˩ ha̤ːm˨˩ ɛn˧˥ ma̤j˨˩ ŋa̤ːj˨˩ | ʐəw˧˥ hum˧˧ haːm˧˧ ɛ̰ŋ˩˧ maj˧˧ ŋaːj˧˧ | ɹəw˧˧ hum˨˩ haːm˨˩ ɛŋ˧˥ maj˨˩ ŋaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəw˧˥ hum˧˧ haːm˧˧ ɛn˩˩ maj˧˧ ŋaːj˧˧ | ɹəw˧˥˧ hum˧˧ haːm˧˧ ɛ̰n˩˧ maj˧˧ ŋaːj˧˧ |
Định nghĩa
sửarâu hùm, hàm én, mày ngài
- Tướng mạo của người anh hùng.
- Râu dữ như râu hùm, hàm mở rộng như chim én, mày cong và to như con tằm
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "râu hùm, hàm én, mày ngài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)