quân bình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwən˧˧ ɓï̤ŋ˨˩ | kwəŋ˧˥ ɓïn˧˧ | wəŋ˧˧ ɓɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˧˥ ɓïŋ˧˧ | kwən˧˥˧ ɓïŋ˧˧ |
Tính từ
sửaquân bình
- (Kết hợp hạn chế) . Cân bằng, ngang nhau.
- Lực lượng hai bên ở thế quân bình.
Tham khảo
sửa- "quân bình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)