Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /pʁe.nɔ.me/

Ngoại động từ

sửa

prénommer ngoại động từ /pʁe.nɔ.me/

  1. Đặt tên tục cho.
    Prénommer son enfant Henri — đặt tên tục cho con là Hăng-ri

Tham khảo

sửa