Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːn˧˩˧ ʨɨŋ˧˥faːŋ˧˩˨ ʨɨ̰ŋ˩˧faːŋ˨˩˦ ʨɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːn˧˩ ʨɨŋ˩˩fa̰ːʔn˧˩ ʨɨ̰ŋ˩˧

Định nghĩa

sửa

phản chứng

  1. (Toán học) phương pháp chứng minh bằng cách đặt điều ngược với điều phải chứng minh làm giả thiết rồi suy luận từ giả thiết đó để đi đến một kết luận vô lý.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa