Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːk˧˥ tʰɨ̰ʔk˨˩fa̰ːk˩˧ tʰɨ̰k˨˨faːk˧˥ tʰɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːk˩˩ tʰɨk˨˨faːk˩˩ tʰɨ̰k˨˨fa̰ːk˩˧ tʰɨ̰k˨˨

Định nghĩa sửa

phác thực

  1. Thực thà, trung hậu.
    Cụ già nông dân phác thực.

Dịch sửa

Tham khảo sửa