Tiếng Mường sửa

Động từ sửa

pày

  1. vày.
  2. bày, phô bày.
    Thết tiểnh, nhà nò nhà đỉ pày ớ chiềng thờ tú thử tlải câl.
    Tết đến, nhà nào cũng vậy họ trưng bày ở bàn thờ đủ loại trái cây.
    Tàn ủn ngich pày tha ni ngỏ khơm lẳm.
    Các em chơi bày ra đây trông bẩn lắm.

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội