nhà xác
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ː˨˩ saːk˧˥ | ɲaː˧˧ sa̰ːk˩˧ | ɲaː˨˩ saːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaː˧˧ saːk˩˩ | ɲaː˧˧ sa̰ːk˩˧ |
Danh từ
sửanhà xác
- Là nơi cất giữ xác của người đã khuất chưa được người nhà đến nhận hoặc sau khi khám nghiệm tử thi, chờ ngày chôn cất
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhà xác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)