nghênh địch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋəjŋ˧˧ ɗḭ̈ʔk˨˩ | ŋen˧˥ ɗḭ̈t˨˨ | ŋəːn˧˧ ɗɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋeŋ˧˥ ɗïk˨˨ | ŋeŋ˧˥ ɗḭ̈k˨˨ | ŋeŋ˧˥˧ ɗḭ̈k˨˨ |
Định nghĩa
sửanghênh địch
- Đón địch để đánh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nghênh địch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)