Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəm˧˥ lṳn˨˩nə̰m˩˧ luŋ˧˧nəm˧˥ luŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəm˩˩ lun˧˧nə̰m˩˧ lun˧˧

Định nghĩa sửa

nấm lùn

  1. Nói người thấp lè tè.

Dịch sửa

Tham khảo sửa