nón cụ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɔn˧˥ kṵʔ˨˩ | nɔ̰ŋ˩˧ kṵ˨˨ | nɔŋ˧˥ ku˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɔn˩˩ ku˨˨ | nɔn˩˩ kṵ˨˨ | nɔ̰n˩˧ kṵ˨˨ |
Định nghĩa
sửanón cụ
- (Đph) Nón thúng quai thao dùng cho cô dâu đội.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nón cụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)