Tiếng Khang Gia

sửa

Từ nguyên

sửa

Được vay mượn từ tiếng Ả Rập ملا hoặc tiếng Ba Tư ملا qua tiếng Quan thoại Tây Bắc.

Danh từ

sửa

manla

  1. Giáo sĩ Hồi giáo.

Tham khảo

sửa
  • Hans Nugteren, Notes on the Turkic loanwords in Kangjia.