mộc dục
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ʔwk˨˩ zṵʔk˨˩ | mə̰wk˨˨ jṵk˨˨ | məwk˨˩˨ juk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məwk˨˨ ɟuk˨˨ | mə̰wk˨˨ ɟṵk˨˨ |
Danh từ
sửamộc dục
- Phép tắm gội.
- Kinh niên bất mộc dục ; Trần cấu mãn cơ phu (經年不沐浴, 塵垢滿肌膚).
- Thấm nhuần, thừa hưởng ơn trạch.
- Mộc dục hồng trạch giả, cảm hoài quỹ khắc chi an ; Phủng đái hoàng ân giả, bất tri tẩm thực chi thích (沐浴鴻澤者, 敢懷晷刻之安; 捧戴皇恩者, 不知寢食之適).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mộc dục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)