mỏ khoét
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɔ̰˧˩˧ xwɛt˧˥ | mɔ˧˩˨ kʰwɛ̰k˩˧ | mɔ˨˩˦ kʰwɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɔ˧˩ xwɛt˩˩ | mɔ̰ʔ˧˩ xwɛ̰t˩˧ |
Định nghĩa
sửamỏ khoét
- Nói người ăn luôn miệng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mỏ khoét", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)