Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ːʔw˨˩ sɨŋ˧˧ma̰ːw˨˨ sɨŋ˧˥maːw˨˩˨ sɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːw˨˨ sɨŋ˧˥ma̰ːw˨˨ sɨŋ˧˥ma̰ːw˨˨ sɨŋ˧˥˧

Định nghĩa sửa

mạo xưng

  1. Xưng giả danh hiệu của người khác.
    Mạo xưng là thương binh để được ưu tiên mua vé xe hỏa.

Dịch sửa

Tham khảo sửa