lip-service
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈlɪp.ˈsɜː.vəs/
Danh từ
sửalip-service /ˈlɪp.ˈsɜː.vəs/
- lời nói đãi bôi, lời nói cửa miệng, lời nói không thành thật.
- to pay lip-service to somebody — nói đâi bôi với ai; chỉ thương miệng thương môi; chỉ khéo cái mồm, không thành thật đối với ai
- tp pay lip-service to something — chỉ thừa nhận cái gì ngoài miệng
Tham khảo
sửa- "lip-service", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)