lièvre
Tiếng Pháp
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
lièvre /ljɛvʁ/ |
lièvres /ljɛvʁ/ |
lièvre gđ
- Thỏ rừng.
- La chasse aux lièvres — sự săn thỏ
- Civet de lièvre — món xivê thỏ rừng
- c’est là que gît le lièvre — đó là điểm nút của vấn đề
- chasser deux lièvres à la fois — bắt cá hai tay
- courir le même lièvre — theo đuổi cùng mục đích
- être poltron comme un lièvre — nhát như cáy
- gentihomme à lièvre — (đùa cợt) quý phái nghèo
- lever le lièvre — nêu vấn đề đột ngột và khó giải
- lièvre cornu — ý viễn vông; ảo tưởng
- lièvre de gouttière — (thông tục) con mèo
- mémoire de lièvre — trí nhớ kém
- savoir où gît le lièvre — nắm được mấu chốt (của vấn đề)
- sommeil de lièvre — giấc ngủ chập chờn
- trouver le lièvre au gîte — bất chợt tóm được
Tham khảo
sửa- "lièvre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)