lenge
Tiếng Na Uy
sửaPhó từ
sửaCấp | Biến tố |
---|---|
Thường | lenge |
So sánh | lenger |
Cao | lengst |
lenge
- Lâu, lâu dài.
- Vi måtte vente lenge før bussen kom.
- Noe slikt skal man lete lenge etter. — Việc (vật) như thế rất khó tìm.
- Hun er opptatt, men vil du vente så lenge? — Cô ta bận, anh có thể đợi không?
- å ikke ha lenge igjen — Không còn bao lâu nữa, sắp.
- å ikke ha gjort noe på lenge — Không làm việc gì trong một thời gian dài.
- for lenge siden — Đã lâu lắm rồi.
- langt om lenge — Sau cùng, sau chót, rốt cuộc.
- vel og lenge — Thật lâu, lâu lắm.
- Nữa (thời gian).
- Jeg skal flytte, så jeg kan ikke komme og besøke deg lenger.
- ikke nå lenger — Không còn nữa.
Tham khảo
sửa- "lenge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)