lait
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /lɛ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
lait /lɛ/ |
laits /lɛ/ |
lait gđ /lɛ/
- Sữa.
- Lait de vache — sữa bò
- Lait d’amande — sữa hạnh (nhân)
- Lait artificiel — sữa nhân tạo
- Lait caillé — sữa đông, sữa vón cục
- Lait de chaux — sữa vôi
- Lait concentré — sữa cô đặc
- Lait écrémé — sữa đã tách kem
- Lait fermenté — sữa lên men
- Lait de suite — sữa ăn thế sữa mẹ (trẻ từ bốn tháng)
- boire du lait — xem boire
- cochon de lait — xem cochon
- dent de lait — xem dent
- fièvre de lait — (y học) sốt cương sữa
- frère de lait — anh (em) cùng vú nuôi
- lait de chaux — xem chaux
- lait de coco — xem coco
- lait de poule — sữa trứng gà (lòng đỏ trứng gà đánh với sữa nóng và đường)
- monter comme une soupe au lait — dễ phát cáu
- petit lait — nước sữa
- se mettre au lait — theo chế độ ăn sữa
- sœur de lait — chị (em) cùng vú nuôi
- sucer le lait — hấp thụ từ khi còn trứng nườc
- vache à lait — bò sữa (nghĩa đen) (nghĩa bóng)
Tham khảo
sửa- "lait", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)