labrys
Tiếng Anh sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Hy Lạp cổ λάβρυς (lábrus, “rìu”). Nguồn gốc xa hơn là từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)..
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
labrys (số nhiều labryses)
- (thần thoại Hi Lạp) Chiếc rìu hai đầu được dùng trong các nghi lễ tín ngưỡng dân gian trên đảo Crete. Thường gắn liền với các Nữ thần.
- (LGBT) Biểu tượng có hình chiếc rìu hai đầu, được người đồng tính nữ trưng ra để thể hiện niềm kiêu hãnh.