lủn chủn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lṵn˧˩˧ ʨṵn˧˩˧ | luŋ˧˩˨ ʨuŋ˧˩˨ | luŋ˨˩˦ ʨuŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lun˧˩ ʨun˧˩ | lṵʔn˧˩ ʨṵʔn˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
sửalủn chủn
- Thấp bé.
- Dáng người lủn chủn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lủn chủn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)