lẽ nào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛʔɛ˧˥ na̤ːw˨˩ | lɛ˧˩˨ naːw˧˧ | lɛ˨˩˦ naːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛ̰˩˧ naːw˧˧ | lɛ˧˩ naːw˧˧ | lɛ̰˨˨ naːw˧˧ |
Định nghĩa
sửalẽ nào
- Không vì một lý gì.
- Đủ điều kiện lẽ nào lại không thành công.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lẽ nào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)