lận đận
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰ʔn˨˩ ɗə̰ʔn˨˩ | lə̰ŋ˨˨ ɗə̰ŋ˨˨ | ləŋ˨˩˨ ɗəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lən˨˨ ɗən˨˨ | lə̰n˨˨ ɗə̰n˨˨ |
Tính từ
sửalận đận
- Vất vả, khó khăn, chật vật vì gặp quá nhiều biến cố thăng trầm, gian nan và những thử thách khó nhọc
- Lận đận trong thi cử.
- Đường vợ con lận đận mãi .
- Bị gậy lang thang người thuỷ hạn,.
- Thơ văn lận đận khách phong trần (Tản Đà)
- Lận đận trên đường đời.
Tham khảo
sửa- "lận đận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)