løpe
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å løpe |
Hiện tại chỉ ngôi | løper |
Quá khứ | løp |
Động tính từ quá khứ | løpet, løpt |
Động tính từ hiện tại | — |
løpe
- Chạy. (về sự vật hay việc trừu tượng).
- Jeg må alltid løpe for å nå bussen.
- Jeg ble løpt overende.
- å løpe løpsk — Chạy loạn xạ.
- å løpe sin vei — Chạy trốn.
- å løpe beina av seg etter noe(n) — Chạy ngược chạy xuôi vì việc gì (ai).
- å løpe en risiko ved å gjøre noe — Chuốc lấy sự nguy hiểm khi làm việc gì.
- på løpende bånd — Liên tiếp, liên tục.
- å holde noen løpende underrettet om noe — Thông báo liên tục cho ai về việc gì.
- å la tankene løpe — Để trí óc được thảnh thơi.
- å betale de løpende utgifter — Trả những chi phí hàng ngày.
- Rentene på lånet er begynt å løpe. — Tiền lời của món nợ đã bắt đầu chồng chất.
- De to veiene løper parallelt. — Hai con đường ấy chạy song song với nhau.
- Sinnet løp av med ham. — Anh ta không tự kềm chế được.
- å løpe av seg ekstra vekt — Chạy cho bớt mập.
- å løpe av stabelen — Hạ thủy (tàu bè).
- å løpe etter jenter — Theo đuổi đàn bà con gái.
- Tiden har løpt fra ham. — Ông ta đã hết thời.
- Kona har løpt fra ham. — Bà vợ đã bỏ ông ta.
- å løpe fra sitt ansvar — Trốn tránh trách nhiệm.
- Tennene løper i vann. — Thèm chảy nước miếng.
- Det løp kaldt nedover ryggen på meg. — Tôi cảm thấy lạnh ớn xương sống (sợ).
- å løpe omkring og sladre — Nói năng bép xép.
- å løpe opp i store summer — Lên đến một món tiền khổng lồ.
- Elvene løper sammen. — Các con sông tựu về một chỗ, hợp lưu.
- å løpe ut i sanden — Tan thành mây khối.
- å løpe linen ut — Hoàn thành.
Tham khảo
sửa- "løpe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)