Tiếng Na Uy

sửa

Động từ

sửa
  Dạng
Nguyên mẫu å løpe
Hiện tại chỉ ngôi løper
Quá khứ løp
Động tính từ quá khứ løpet, løpt
Động tính từ hiện tại

løpe

  1. Chạy. (về sự vật hay việc trừu tượng).
    Jeg må alltid løpe for å nå bussen.
    Jeg ble løpt overende.
    å løpe løpsk — Chạy loạn xạ.
    å løpe sin vei — Chạy trốn.
    å løpe beina av seg etter noe(n) — Chạy ngược chạy xuôi vì việc gì (ai).
    å løpe en risiko ved å gjøre noe — Chuốc lấy sự nguy hiểm khi làm việc gì.
    på løpende bånd — Liên tiếp, liên tục.
    å holde noen løpende underrettet om noe — Thông báo liên tục cho ai về việc gì.
    å la tankene løpe — Để trí óc được thảnh thơi.
    å betale de løpende utgifter — Trả những chi phí hàng ngày.
    Rentene på lånet er begynt å løpe. — Tiền lời của món nợ đã bắt đầu chồng chất.
    De to veiene løper parallelt. — Hai con đường ấy chạy song song với nhau.
    Sinnet løp av med ham. — Anh ta không tự kềm chế được.
    å løpe av seg ekstra vekt — Chạy cho bớt mập.
    å løpe av stabelen — Hạ thủy (tàu bè).
    å løpe etter jenter — Theo đuổi đàn bà con gái.
    Tiden har løpt fra ham. — Ông ta đã hết thời.
    Kona har løpt fra ham. — Bà vợ đã bỏ ông ta.
    å løpe fra sitt ansvar — Trốn tránh trách nhiệm.
    Tennene løper i vann. — Thèm chảy nước miếng.
    Det løp kaldt nedover ryggen på meg. — Tôi cảm thấy lạnh ớn xương sống (sợ).
    å løpe omkring og sladre — Nói năng bép xép.
    å løpe opp i store summer — Lên đến một món tiền khổng lồ.
    Elvene løper sammen. — Các con sông tựu về một chỗ, hợp lưu.
    å løpe ut i sanden — Tan thành mây khối.
    å løpe linen ut — Hoàn thành.

Tham khảo

sửa