Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiən˧˧ ʨïŋ˧˧kiəŋ˧˥ tʂïn˧˥kiəŋ˧˧ tʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiən˧˥ tʂïŋ˧˥kiən˧˥˧ tʂïŋ˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

kiên trinh

  1. có tinh thần giữ vững trinh tiết, giữ vững lòng chung thuỷ, không chịu để bị làm ô nhục; hoặc nói chung có tinh thần giữ vững lòng trung thành, trước sau như một.
    Người con gái kiên trinh và dũng cảm.
    Tấm lòng kiên trinh với Tổ quốc.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa