Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˧ xə̰w˧˩˧kʰaːj˧˥ kʰəw˧˩˨kʰaːj˧˧ kʰəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˧˥ xəw˧˩xaːj˧˥˧ xə̰ʔw˧˩

Định nghĩa sửa

khai khẩu

  1. Mở miệng nói (khai khẩu cho người khác- làm cho người khác muốn nói)
    Thầy Toàn đã khai khẩu và khai thị cho em Truyền

Dịch sửa

Tham khảo sửa