không chừng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəwŋ˧˧ ʨɨ̤ŋ˨˩ | kʰəwŋ˧˥ ʨɨŋ˧˧ | kʰəwŋ˧˧ ʨɨŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəwŋ˧˥ ʨɨŋ˧˧ | xəwŋ˧˥˧ ʨɨŋ˧˧ |
Phó từ
sửakhông chừng trgt.
- Có thể xảy ra.
- Rồi ngày mai không chừng ta cũng phải lên trên pháo đài (Nguyên Hồng)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "không chừng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)