Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔw˨˩ ʨiə̰ʔw˨˩hiə̰w˨˨ tʂiə̰w˨˨hiəw˨˩˨ tʂiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəw˨˨ tʂiəw˨˨hiə̰w˨˨ tʂiə̰w˨˨

Danh từ

sửa

hiệu triệu

  1. Lời kêu gọi quan trọng về một việc làm cấp bách cần đông đảo quần chúng thực hiện.
    Hưởng ứng hiệu triệu của Chính phủ.

Động từ

sửa
  1. Kêu gọi quần chúng thực hiện một chủ trương.
    Hiệu triệu toàn dân kháng chiến chống thực dân.