hiệu triệu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̰ʔw˨˩ ʨiə̰ʔw˨˩ | hiə̰w˨˨ tʂiə̰w˨˨ | hiəw˨˩˨ tʂiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiəw˨˨ tʂiəw˨˨ | hiə̰w˨˨ tʂiə̰w˨˨ |
Danh từ
sửahiệu triệu
- Lời kêu gọi quan trọng về một việc làm cấp bách cần đông đảo quần chúng thực hiện.
- Hưởng ứng hiệu triệu của Chính phủ.
Động từ
sửa- Kêu gọi quần chúng thực hiện một chủ trương.
- Hiệu triệu toàn dân kháng chiến chống thực dân.