hữu danh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiʔiw˧˥ zajŋ˧˧ | hɨw˧˩˨ jan˧˥ | hɨw˨˩˦ jan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨ̰w˩˧ ɟajŋ˧˥ | hɨw˧˩ ɟajŋ˧˥ | hɨ̰w˨˨ ɟajŋ˧˥˧ |
Định nghĩa
sửahữu danh
- Có tiếng tăm.
- Hữu danh vô thực - Chỉ có tiếng tăm mà không có thực tại
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hữu danh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)