Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤˨˩ kə̤m˨˩ mo̰ʔt˨˩ ʨɨəŋ˧˧ho˧˧ kəm˧˧ mo̰k˨˨ tʂɨəŋ˧˥ho˨˩ kəm˨˩ mok˨˩˨ tʂɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˧˧ kəm˧˧ mot˨˨ tʂɨəŋ˧˥ho˧˧ kəm˧˧ mo̰t˨˨ tʂɨəŋ˧˥ho˧˧ kəm˧˧ mo̰t˨˨ tʂɨəŋ˧˥˧

Định nghĩa sửa

hồ cầm một trương

  1. Một cây đàn hồ cầm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa