giẫm đạp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəʔəm˧˥ ɗa̰ːʔp˨˩ | jəm˧˩˨ ɗa̰ːp˨˨ | jəm˨˩˦ ɗaːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟə̰m˩˧ ɗaːp˨˨ | ɟəm˧˩ ɗa̰ːp˨˨ | ɟə̰m˨˨ ɗa̰ːp˨˨ |
Định nghĩa
sửagiẫm đạp
- Giày xéo vì coi thường.
- Giẫm đạp lên quyền lợi của người khác.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giẫm đạp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)