Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəʔəm˧˥ ɗa̰ːʔp˨˩jəm˧˩˨ ɗa̰ːp˨˨jəm˨˩˦ ɗaːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟə̰m˩˧ ɗaːp˨˨ɟəm˧˩ ɗa̰ːp˨˨ɟə̰m˨˨ ɗa̰ːp˨˨

Định nghĩa

sửa

giẫm đạp

  1. Giày xéocoi thường.
    Giẫm đạp lên quyền lợi của người khác.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa