Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zək˧˥ naːm˧˧ xaː˧˧jə̰k˩˧ naːm˧˥ kʰaː˧˥jək˧˥ naːm˧˧ kʰaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟək˩˩ naːm˧˥ xaː˧˥ɟə̰k˩˧ naːm˧˥˧ xaː˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

giấc nam-kha

  1. (Từ cũ, nghĩa cũ) Như giấc hòe
    Giấc Nam Kha khéo bất bình,
    Bừng con mắt dậy thấy mình tay không (Cung oán ngâm khúc)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa