Tiếng Afar

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA(ghi chú): /ɡeɖamɡeɖˈɖa/, [ɡɛɽʌmɡɛɖˈɖʌ]
  • Tách âm: ge‧xam‧gex‧xa

Động từ

sửa

gexamgexxá

  1. Dạng ngôi thứ ba số ít indicative của gexamgexé

Tham khảo

sửa
  • Mohamed Hassan Kamil (2015) L’afar: description grammaticale d’une langue couchitique (Djibouti, Erythrée et Ethiopie)[1], Paris: Université Sorbonne Paris Cité (doctoral thesis)