gội ơn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣo̰ʔj˨˩ əːn˧˧ | ɣo̰j˨˨ əːŋ˧˥ | ɣoj˨˩˨ əːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣoj˨˨ əːn˧˥ | ɣo̰j˨˨ əːn˧˥ | ɣo̰j˨˨ əːn˧˥˧ |
Định nghĩa
sửagội ơn
- Thấm nhuần ơn của người trên (cũ).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gội ơn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)