e lệ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɛ˧˧ lḛʔ˨˩ | ɛ˧˥ lḛ˨˨ | ɛ˧˧ le˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɛ˧˥ le˨˨ | ɛ˧˥ lḛ˨˨ | ɛ˧˥˧ lḛ˨˨ |
Tính từ
sửae lệ
- Rụt rè có ý thẹn (nói về phụ nữ) khi tiếp xúc với đám đông hoặc với nam giới.
- Dáng điệu khép nép, e lệ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "e lệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)