demophobia
Tiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Hy Lạp cổ δῆμος (dêmos, “dân chúng”) + -phobia (“sợ”).
Danh từ
sửademophobia (không đếm được)
- (hiếm) Chứng sợ đám đông.
- 31/1/2003, The Daily Telegraph, Sydney:
- Those who suffer enochlophobia, demophobia or ochlophobia–the fear of crowds–are not being entirely irrational.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)