Tiếng Việt trung cổ

sửa

Danh từ

sửa

dĕấu

  1. dấu.
    mà thầng rắn mạt ếy thì blở về cu᷄̀ cŏên dữ nó, đã cho dĕấu tlước, ràng
    Mà thằng rắn mặt ấy thì trở về cùng quân dữ, nó đã cho dấu trước, rằng

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Việt: dấu