crushing
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈkrə.ʃiɳ/
Động từ sửa
crushing
Chia động từ sửa
crush
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to crush | |||||
Phân từ hiện tại | crushing | |||||
Phân từ quá khứ | crushed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | crush | crush hoặc crushest¹ | crushes hoặc crusheth¹ | crush | crush | crush |
Quá khứ | crushed | crushed hoặc crushedst¹ | crushed | crushed | crushed | crushed |
Tương lai | will/shall² crush | will/shall crush hoặc wilt/shalt¹ crush | will/shall crush | will/shall crush | will/shall crush | will/shall crush |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | crush | crush hoặc crushest¹ | crush | crush | crush | crush |
Quá khứ | crushed | crushed | crushed | crushed | crushed | crushed |
Tương lai | were to crush hoặc should crush | were to crush hoặc should crush | were to crush hoặc should crush | were to crush hoặc should crush | were to crush hoặc should crush | were to crush hoặc should crush |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | crush | — | let’s crush | crush | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ sửa
crushing /ˈkrə.ʃiɳ/
- Làm tan nát, làm liểng xiểng.
- a crushing defeat — sự thất bại liểng xiểng
- a crushing blow — đòn trí mạng
Tham khảo sửa
- "crushing", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)