cha ghẻ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaː˧˧ ɣɛ̰˧˩˧ | ʨaː˧˥ ɣɛ˧˩˨ | ʨaː˧˧ ɣɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaː˧˥ ɣɛ˧˩ | ʨaː˧˥˧ ɣɛ̰ʔ˧˩ |
Danh từ
sửacha ghẻ
- Bố dượng.
- Có thương nó đến mấy thì vẫn bị mang tiếng là cha ghẻ thôi.
Tham khảo
sửa- "cha ghẻ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)